Kho lạnh bảo quản là gì?
Kho lạnh bảo quản là một loại kho chuyên dùng để cất giữ và bảo quản các loại thực phẩm, rau củ, nông sản cùng với các loại hóa chất, công nghiệp thực phẩm,… Bên cạnh đó, có khả năng cách nhiệt tốt, giúp đảm bảo các mặt hàng hóa được lưu trữ để luôn đảm bảo về mặt chất lượng.
Hiện nay, đa số các loại kho lạnh thường được dùng trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và được sử dụng rất rộng rãi.
- Kho lạnh dùng để bảo quản các loại thực phẩm đã được sơ chế như thịt, hải sản hoặc các loại đồ đóng hộp,…
- Kho lạnh dùng để bảo quản rượu, bia hoặc các loại nước có gas,…
- Kho lạnh bảo quản các loại nông sản, rau, củ quả,…
- Kho lạnh dùng để bảo quản dược phẩm, các sản phẩm y tế và dược liệu,…
- Kho lạnh bảo quản các dòng sản phẩm khác…
Nhiệt độ kho lạnh bảo quản thực phẩm cho từng loại kho lạnh
Dựa vào từng loại kho lạnh mà chúng ta sẽ có những mức nhiệt độ khác nhau như sau:
Kho mát.
Đối với loại kho này nhiệt độ thường giao động ở mức -2 độ C đến 5 độ C. Ngoài ra, chúng còn tùy thuộc vào từng loại sản phẩm, nông sản hay rau củ quả khác nhau mà mức nhiệt của kho lạnh cũng sẽ có nhiều sự khác biệt.
Ví dụ minh họa: Kho lạnh bảo quản chanh thường nhiệt độ sẽ ở mức 5 độ C, kho bảo quản chuối thì nhiệt độ nhiệt độ sẽ trên 9 độ C. Loại kho bảo quản này thường được ứng dụng trong việc bảo quản rau quả và nông sản là chủ yếu.
Kho đa năng.
Kho đa năng có nhiệt độ bảo quản là -12 độ C nhưng khi cần bảo quản lạnh thì nhiệt độ sẽ ở mức 0 độ C đến – 18 độ C. Ngoài ra, bạn còn có thể sử dụng chúng để làm lạnh sản phẩm. Kho đa năng thường được trang bị thêm quạt để đối lưu không khí giúp cho nhiệt độ trong phòng .được đồng đều như nhau.
Kho trữ đông.
Nhiệt độ của kho trữ đông thường ở mức tối thiểu là – 18 độ C. Kho phù hợp sử dụng để bảo quản các mặt hàng, sản phẩm đã qua cấp đông, đa phần đều là những loại những loại thực phẩm có nguồn gốc từ động vật. Loại kho này thường dùng để lưu trữ các sản phẩm với mức nhiệt độ tối thiểu -4 độ C.
Những quy định nhiệt độ bảo quản thực phẩm
Nhiệt độ bảo quản thực phẩm trong kho lạnh thường bị phụ thuộc rất nhiều vào loại hàng hóa, thời gian bảo quản. Đối với từng loại mặt thì có các đặc tính bảo quản sẽ hoàn toàn khác nhau.
- Những mặt hàng cần phải trữ đông như hải sản, thịt,… thì sử dụng nhiệt độ ở mức khá thấp khoảng xấp xỉ -18 độ C.
- Đối với các các loại hàng hóa như rau, củ quả sẽ không thể giữ được chất lượng sản phẩm nếu ở nhiệt độ quá thấp nên cần điều chỉnh cho hợp lý.
Lưu ý:
- Chính vì tính chất khác nhau của từng loại mặt hàng nên đòi hỏi kho lạnh cần phải đảm bảo nhiệt độ ổn định ở mức -20 đến +20 độ C để phù hợp với tất cả các loại thực phẩm khác nhau.
- Nhiệt độ của kho phải đảm bảo bằng với nhiệt độ khi cấp đông của sản phẩm điều này vô cùng quan trọng để tránh hiện tượng rã đông và tái kết tinh thực phẩm.
Các tiêu chuẩn nhiệt độ bảo quản thực phẩm trong kho lạnh.
Dưới đây bảng tiêu chuẩn nhiệt độ bảo quản thực phẩm đông lạnh mà bạn có thể tham khảo qua:
Sản phẩm | Loại hộp | Nhiệt độ bảo quản (Độ C) | Độ ẩm (g/m3) | Thời gian bảo quản |
Côm-pốt quả | Hộp sắt | 0 – 5 | 65 – 75 | 8 |
Đồ hộp rau | Hộp sắt | 0 – 5 | 65 – 75 | 8 |
Nước rau và quả tiệt trùng | Chai | 0 – 10 | 65 – 75 | 7 |
Nước rau và quả thanh trùng | Chai | 0 – 10 | 65 – 75 | 4 |
Rau ngâm ướp muối, quả ngâm dấm | Thùng gỗ lớn | 0 – 1 | 90 – 95 | 10 |
Nấm ướp muối đầm dấm | Thùng gỗ lớn | 0 – 1 | 90 – 95 | 8 |
Quả sấy | Gói giấy, đóng thùng | 0 – 5 | 65 – 75 | 12 |
Rau sấy | Đóng thùng | 0 – 5 | 65 – 75 | 10 |
Nấm sấy | Gói giấy, đóng thùng | 0 – 6 | 65 – 75 | 12 |
Lạc (đậu phộng) cả vỏ | Gói giấy, đóng thùng | -1 | 75 – 85 | 10 |
Lạc (đậu phộng) nhân | Gói giấy, đóng thùng | -1 | 75 – 85 | 5 |
Mứt thanh trùng trong hộp kín, rim | Hộp sắt, đóng thùng | 2 – 20 | 80 -85 | 3 – 5 |
Mứt không kín, rim | Thùng gỗ lớn | 1 – 15 | 80 -85 | 3 |
Mứt thanh trùng trong hộp kín | Hộp sắt, đóng thùng | 0 – 20 | 80 -85 | 3 – 5 |
Mứt không thanh trùng hộp | Thùng gỗ lớn | 10 – 15 | 80 -85 | 3 |
Mứt ngọt | Thùng gỗ lớn | 0 – 2 | 80 -85 | 2 – 6 |
Tiêu chuẩn nhiệt độ nhiệt độ bảo quản đối thịt, cá, hải sản.
BẢNG TIÊU CHUẨN NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN HÀNG ĐÔNG LẠNH CHẾ BIẾN
Sản phẩm | Nhiệt độ bảo quản | Thời gian bảo quản |
Thịt bò, thịt cừu các loại | -18 | 12 |
Thịt heo (lợn) cả da | -18 | 8 |
Thịt heo (lợn) không da | -18 | 6 |
Nội tạng | -18 | 12 |
Mỡ tươi làm lạnh đông | -18 | 12 |
Mợ muối | -18 | 6 |
Bơ | -18 | 3 |
Cá muối | -20 | 8 |
Cá các loại | -25 | 10 |
Tôm, mực | -25 | 6 |
Quýt không đường | -18 | 9 |
Quýt với siro đường | -18 | 12 |
Chanh | -18 | 9 |
Hồng | -18 | 8 |
Chuối, đu đủ | -18 | 5 |
Đậu hà lan | -18 | 4 |
Một số vấn đề cần lưu ý để đảm bảo nhiệt độ bảo quản thực phẩm.
Trong quá trình sử dụng, có thể vì nhiều lý do khác nhau sẽ dẫn đến việc thất thoát nhiệt trong kho. Điều này không chỉ làm ảnh hưởng đến hiệu suất của kho lạnh mà còn tác động xấu đến các loại hàng hóa đang lưu trữ trong kho.
Để hạn chế những thất thoát không cần thiết xảy ra, các bạn nên sử dụng một số biện pháp như sau: Sử dụng hệ thống quạt chắn gió để ngăn chặn khí nóng từ bên ngoài tràn vào. Đối với những kho lớn bạn nên sử dụng phòng đệm để ngăn chặn không khí hay các thiết bị đơn giản như cửa tò vò, màn nhựa,…
0 Nhận xét